Bảng giá heo giống 13/10/2024 có sự chênh lệch giữa 3 miền Bắc – Trung – Nam và tùy thuộc vào chất lượng con giống, địa chỉ cung cấp để quyết định chính xác giá bán cụ thể. Dưới đây, Siêu thị thiết bị chăn nuôi sẽ tổng hợp những thông tin liên quan đến vấn đề này để khách hàng tham khảo.
Xu hướng giá heo giống sắp tới sẽ tăng hay giảm
Ảnh hưởng của dịch bệnh Covid – 19 khiến giá heo giống giảm mạnh trong 6 tháng cuối năm 2022 – đầu năm 2023. Tuy nhiên, trong thời gian gần đây, heo con giống bắt đầu có xu hướng tăng nhanh theo đà giá heo hơi.
Xem bảng thống kê lượng tìm kiếm hai từ khóa “heo giống” và “lợn giống” mức độ quan tâm tới heo giống tăng cao vào thời điểm tháng ba giữa mùa xuân, cũng là mua sinh trưởng và phát triển. Do nhu cầu tăng đột biến kèm theo yếu tố ngoại biên như xăng dầu nên kéo theo đó, việc giá heo giống cũng tăng nhẹ theo.
Hiện nay, heo con đang có giá khoảng 1.5 triệu đồng/con 10kg, heo giống 20kg/con có giá khoảng 2 triệu đồng/con, heo hậu bị ở mức khoảng 22 triệu đồng/con.
Tham khảo thêm: Giá heo hơi hôm nay
Tại giai đoạn thấp điểm, thị trường heo con giống chỉ dao động ở mức dưới 1 triệu đồng và heo hậu bị khoảng 10 triệu đồng/con. Thời gian gần đây, giá heo hơi liên tục nhích lên kéo theo giá heo giống cũng tăng cao. Hiện giá heo hơi đang ở mức 53.000đ – 58.000đ/kg tùy từng khu vực.
Bảng giá heo giống
Để hiểu rõ hơn và nắm bắt được giá heo giống tại từng khu vực, khách hàng có thể tham khảo bảng giá dưới đây:
Giá lợn giống miền bắc
Bắc bộ | |||
Tây Bắc Bộ | Mặt hàng | Giá dao động | |
1 | Hòa Bình | Lợn giống, heo giống Tây Bắc Bộ | 2.600.000 – 3.200.000đ |
2 | Sơn La | Lợn giống, heo giống Tây Bắc Bộ | 2.600.000 – 3.200.000đ |
3 | Điện Biên | Lợn giống, heo giống Tây Bắc Bộ | 2.200.000 – 2.900.000đ |
4 | Lai Châu | Lợn giống, heo giống Tây Bắc Bộ | 2.600.000 – 3.200.000đ |
5 | Lào Cai | Lợn giống, heo giống Tây Bắc Bộ | 2.600.000 – 3.200.000đ |
6 | Yên Bái | Lợn giống, heo giống Tây Bắc Bộ | 2.600.000 – 3.200.000đ |
Đông Bắc Bộ | Mặt hàng | Giá lợn giống | |
1 | Phú Thọ | Lợn giống, heo giống Đông Bắc Bộ | 2.600.000 – 3.200.000đ |
2 | Hà Giang | Lợn giống, heo giống Đông Bắc Bộ | 2.600.000 – 3.200.000đ |
3 | Tuyên Quang | Lợn giống, heo giống Đông Bắc Bộ | 2.600.000 – 3.200.000đ |
4 | Cao Bằng | Lợn giống, heo giống Đông Bắc Bộ | 2.200.000 – 2.900.000đ |
5 | Bắc Kạn | Lợn giống, heo giống Đông Bắc Bộ | 2.100.000 – 2.900.000đ |
6 | Thái Nguyên | Lợn giống, heo giống Đông Bắc Bộ | 2.600.000 – 3.200.000đ |
7 | Lạng Sơn | Lợn giống, heo giống Đông Bắc Bộ | 2.600.000 – 3.200.000đ |
8 | Bắc Giang | Lợn giống, heo giống Đông Bắc Bộ | 2.00.000 – 2.900.000đ |
9 | Quảng Ninh | Lợn giống, heo giống Đông Bắc Bộ | 2.600.000 – 3.200.000đ |
Đồng bằng sông Hồng | Mặt hàng | Giá lợn giống | |
1 | Hà Nội | Lợn giống, heo giống vùng đồng bằng sông Hồng | 2.600.000 – 3.200.000đ |
2 | Bắc Ninh | Lợn giống, heo giống vùng đồng bằng sông Hồng | 2.200.000 – 3.000.000đ |
3 | Hà Nam | Lợn giống, heo giống vùng đồng bằng sông Hồng | 2.600.000 – 3.200.000đ |
4 | Hải Dương | Lợn giống, heo giống vùng đồng bằng sông Hồng | 2.600.000 – 3.200.000đ |
5 | Hải Phòng | Lợn giống, heo giống vùng đồng bằng sông Hồng | 2.600.000 – 3.200.000đ |
6 | Hưng Yên | Lợn giống, heo giống vùng đồng bằng sông Hồng | 2.600.000 – 3.200.000đ |
7 | Nam Định | Lợn giống, heo giống vùng đồng bằng sông Hồng | 2.600.000 – 3.200.000đ |
8 | Thái Bình | Lợn giống, heo giống vùng đồng bằng sông Hồng | 2.600.000 – 3.200.000đ |
9 | Vĩnh Phúc | Lợn giống, heo giống vùng đồng bằng sông Hồng | 2.600.000 – 3.200.000đ |
10 | Ninh Bình | Lợn giống, heo giống vùng đồng bằng sông Hồng | 2.600.000 – 3.200.000đ |
Giá lợn giống miền Trung
Trung bộ | |||
Bắc Trung Bộ | Mặt hàng | Giá lợn giống | |
1 | Thanh Hóa | Lợn giống, heo giống vùng Bắc Trung Bộ | 2.600.000 – 3.200.000đ |
2 | Nghệ An | Lợn giống, heo giống vùng Bắc Trung Bộ | 2.600.000 – 3.200.000đ |
3 | Hà Tĩnh | Lợn giống, heo giống vùng Bắc Trung Bộ | 2.600.000 – 3.200.000đ |
4 | Quảng Bình | Lợn giống, heo giống vùng Bắc Trung Bộ | 2.600.000 – 3.200.000đ |
5 | Quảng Trị | Lợn giống, heo giống vùng Bắc Trung Bộ | 2.600.000 – 3.200.000đ |
6 | Thừa Thiên Huế | Lợn giống, heo giống vùng Bắc Trung Bộ | 2.600.000 – 3.200.000đ |
Nam Trung Bộ | Giá lợn giống | ||
1 | Đà Nẵng | Lợn giống, heo giống vùng Nam Trung Bộ | 2.500.000 – 3.200.000đ |
2 | Quảng Nam | Lợn giống, heo giống vùng Nam Trung Bộ | 2.600.000 – 3.200.000đ |
3 | Quảng Ngãi | Lợn giống, heo giống vùng Nam Trung Bộ | 2.600.000 – 3.200.000đ |
4 | Bình Định | Lợn giống, heo giống vùng Nam Trung Bộ | 2.500.000 – 3.000.000đ |
5 | Phú Yên | Lợn giống, heo giống vùng Nam Trung Bộ | 2.600.000 – 3.200.000đ |
6 | Khánh Hòa | Lợn giống, heo giống vùng Nam Trung Bộ | 2.600.000 – 3.200.000đ |
7 | Ninh Thuận | Lợn giống, heo giống vùng Nam Trung Bộ | 2.500.000 – 3.100.000đ |
8 | Bình Thuận | Lợn giống, heo giống vùng Nam Trung Bộ | 2.500.000 – 3.000.000đ |
Tây Nguyên | Giá lợn giống | ||
1 | Kon Tum | Lợn giống, heo giống vùng Tây Nguyên | 2.500.000 – 3.100.000đ |
2 | Gia Lai | Lợn giống, heo giống vùng Tây Nguyên | 2.500.000 – 3.100.000đ |
3 | Đắk Lắk | Lợn giống, heo giống vùng Tây Nguyên | 2.200.000 – 3.000.000đ |
4 | Đắk Nông | Lợn giống, heo giống vùng Tây Nguyên | 2.100.000 – 3.000.000đ |
5 | Lâm Đồng | Lợn giống, heo giống vùng Tây Nguyên | 2.500.000 – 3.200.000đ |
Giá heo giống miền Nam
Nam bộ | |||
Đông Nam Bộ | Mặt hàng | Giá heo giống | |
1 | TP Hồ Chí Minh | Lợn giống, heo giống vùng Nam bộ | 2.600.000 – 3.200.000đ |
2 | Bà Rịa Vũng Tàu | Lợn giống, heo giống vùng Nam bộ | 2.600.000 – 3.200.000đ |
3 | Bình Dương | Lợn giống, heo giống vùng Nam bộ | 2.600.000 – 3.200.000đ |
4 | Bình Phước | Lợn giống, heo giống vùng Nam bộ | 2.600.000 – 3.100.000đ |
5 | Đồng Nai | Lợn giống, heo giống vùng Nam bộ | 2.600.000 – 3.100.000đ |
6 | Tây Ninh | Lợn giống, heo giống vùng Nam bộ | 2.300.000 – 3.000.000đ |
Đồng bằng sông Cửu Long | Mặt hàng | Giá heo giống | |
1 | An Giang | Lợn giống, heo giống vùng đồng bằng sông Cửu Long | 2.100.000 – 3.100.000đ |
2 | Bạc Liêu | Lợn giống, heo giống vùng đồng bằng sông Cửu Long | 2.400.000 – 3.000.000đ |
3 | Bến Tre | Lợn giống, heo giống vùng đồng bằng sông Cửu Long | 2.500.000 – 3.200.000đ |
4 | Cà Mau | Lợn giống, heo giống vùng đồng bằng sông Cửu Long | 2.600.000 – 3.200.000đ |
5 | Cần Thơ | Lợn giống, heo giống vùng đồng bằng sông Cửu Long | 2.500.000 – 3.200.000đ |
6 | Đồng Tháp | Lợn giống, heo giống vùng đồng bằng sông Cửu Long | 2.600.000 – 3.300.000đ |
7 | Hậu Giang | Lợn giống, heo giống vùng đồng bằng sông Cửu Long | 2.400.000 – 3.100.000đ |
8 | Kiên Giang | Lợn giống, heo giống vùng đồng bằng sông Cửu Long | 2.200.000 – 2.900.000đ |
9 | Long An | Lợn giống, heo giống vùng đồng bằng sông Cửu Long | 2.500.000 – 3.000.000đ |
10 | Sóc Trăng | Lợn giống, heo giống vùng đồng bằng sông Cửu Long | 2.500.000 – 3.100.000đ |
11 | Tiền Giang | Lợn giống, heo giống vùng đồng bằng sông Cửu Long | 2.400.000 – 2.900.000đ |
12 | Trà Vinh | Lợn giống, heo giống vùng đồng bằng sông Cửu Long | 2.600.000 – 3.200.000đ |
13 | Vĩnh Long | Lợn giống, heo giống vùng đồng bằng sông Cửu Long | 2.600.000 – 3.200.000đ |
Giá heo giống bị ảnh hưởng bởi những yếu tố nào?
Giá heo giống biến động theo thị trường và phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như:
Giống heo
Heo giống lai tạo, có nguồn gen tốt, thịt ngon, lớn nhanh, mắn đẻ, đẻ sai, khả năng thích nghi môi trường tốt, kháng lại dịch bệnh… sẽ có giá thành cao hơn so với những giống heo chậm lớn, đẻ ít con, sản xuất theo hướng mỡ.
Tham khảo : 10 loại giống lợn (giống heo) năng suất, hiệu quả kinh tế cao
Trọng lượng heo thời điểm bán
Cùng một thời điểm bán nhưng trọng lượng heo cao hơn sẽ có giá thành nhỉnh hơn so với heo còi cọc, chậm lớn. Những giống heo lai tạo, nhập khẩu thường có xu hướng tiêu thụ lượng thức ăn ít, lớn nhanh và đảm bảo chất lượng, sạch bệnh nên giá bán cũng tăng theo.
Giá heo phụ thuộc vào từng vùng miền
Theo tìm hiểu, giá heo giống ở thị trường miền Trung thấp nhất, nhỉnh hơn tại thị trường miền Bắc và miền Nam có giá heo giống cao nhất. Cụ thể:
- Miền Trung: Giá heo giống dao động ở mức 1.600.000 – 3.000.000 đồng/con (heo có trọng lượng từ 4 – 7kg)
- Miền Bắc: Giá heo giống dao động ở mức 2.200.000 – 2.900.000 đồng/con (heo có trọng lượng từ 4 – 6 kg).
- Miền Nam: Giá heo giống dao động ở mức 2.500.000 – 3.200.000 đồng/con (heo có trọng lượng từ 4 – 6kg).
Dịch tả lợn châu Phi và đại dịch covid
Ngành chăn nuôi lợn trong nước bị ảnh hưởng rất lớn bởi tình hình dịch tả lợn châu Phi. Trên thị trường, giá heo thịt có xu hướng tăng nhẹ nhưng giá heo giống, heo giống lại liên tục tăng cao, thậm chí cao gấp đôi so với thời điểm trước dịch.
Đại dịch covid 19 ảnh hưởng lên tất cả các ngành nghề, chăn nuôi cũng không ngoại lệ. Đầu năm 2022, Việt Nam tiếp tục tái khởi động và thúc đẩy kinh tế trong đó có ngành chăn nuôi nên nhu cầu mua heo giống rất nhiều.
Để tăng năng suất và đạt hiệu quả kinh tế cao, bà con và chủ các trang trại cần tìm được một địa chỉ cung cấp heo giống chất lượng, đảm bảo sạch bệnh với giá cả phải chăng.
Địa chỉ mua heo giống chất lượng tại miền Bắc
Công Ty CP XNK Châu Á Thái Bình Dương là một trong những địa chỉ mua lợn giống siêu nạc uy tín tại thị trường miền Bắc. Công ty cung cấp giống heo siêu sinh sản Axiom – nhập khẩu từ Pháp và đảm chính sách bán lẻ – bán sỉ với mức giá hợp lý.
- Địa chỉ: Tòa Tây Hà Tower, số 19 Tố Hữu, Phường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Địa chỉ mua heo giống chất lượng tại miền Trung
Công ty CP Chăn nuôi miền Trung là địa chỉ cung cấp heo giống chất lượng hàng đầu tại thị trường miền Trung.
- Địa chỉ 1: Xã Điện Hòa, Điện Bàn, Quảng Nam
- Địa chỉ 2: Xí nghiệp lợn giống triệu hải – thị trấn Ái Tử, Triệu Phong, Quảng Trị
Địa chỉ mua heo giống chất lượng tại miền Nam
Siêu Thị Thiết Bị Chăn Nuôi tự hào là đơn vị đi đầu trong lĩnh vực cung cấp heo giống các loại tại thị trường miền Nam nói riêng và các tỉnh thành trên toàn quốc nói chung.
Đến với Siêu Thị Thiết Bị Chăn Nuôi, khách hàng nhận được rất nhiều quyền lợi hấp dẫn:
- Cam kết chất lượng heo giống đạt chuẩn, năng suất vượt trội, 100% sạch bệnh, được chọn lọc từ thị trường giống uy tín.
- Cam kết tuân thủ các nguyên tắc sinh học về vấn đề vệ sinh chuồng trại, vệ sinh xe vận chuyển trong quá trình nhập giống.
- Con giống khỏe mạnh, đa dạng chủng loại như: Heo giống Duroc Axiom từ Pháp – giống heo tăng trưởng nhanh; heo giống Large white Axiom, đạt 100kg trong 145 ngày nuôi; heo giống Pietrain NN Axiom nhập khẩu từ Pháp; heo giống Landrace Axiom, số heo con cai sữa/năm 30.6 con…
- Hỗ trợ chuyển giao công nghệ chăn nuôi, hướng dẫn quy trình chăm sóc kỹ lưỡng và cung cấp các thiết bị hiện đại như thiết bị chăn nuôi heo, siêu âm, đánh dấu đàn, hệ thống làm mát, đèn sưởi hồng ngoại, dụng cụ thú y…
Địa chỉ: 331/7/20 Phan Huy Ích, P.14, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
Số điện thoại:
- Miền Bắc & Miền Trung & Miền Đông: 098 441 6477
- Cao Nguyên: 098 242 6632
- Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Củ Chi: 097 786 5859
- Tiền Giang, Long An, Bến Tre: 098 835 3321
- Miền Tây (còn lại): 035 6627 625
Trên đây là những thông tin liên quan đến bảng giá lợn giống cập nhật năm 2022. Ngoài ra, để chọn được con giống phù hợp với quy mô, điều kiện thời tiết, tài chính, khách hàng có thể liên hệ đến Thiết Bị Chăn Nuôi Thái Bình Dương, nhân viên của chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết, tận tình và giải đáp mọi thắc mắc của quý khách 24/7.
Đặt mua thiết bị nuôi heo con
Trưởng phòng kinh doanh & dự án xây dựng chuồng trại chăn nuôi
Có hơn 6 năm kinh nghiệm trong ngành Chăn Nuôi Thú Y