Thông số kỹ thuật của máy sưởi Heaters Munters:
Cấp độ | I (2H) | I (2E) | I (2L) | I (3B/P) | I (3P) | |
Loại khí đốt | Gas | G -20 | G 25 | G 30 / G 31 | G 31 | |
P vào | [mbar] | 20-55 | 30-55 | |||
P ra | [mbar] | 7 | 9 | 20 | 25 | |
Vòi phun | [mm] | 10 | 5 | |||
Qn | [kW] | 75 | 75 | |||
Khí tiêu thụ | [m³/h] | 7,7 | 9,2 | 2,3 | 3,1 | |
Nguồn điện | [V / Hz / A] | ~220-240V / 50Hz / 2.8A | ||||
Cấp độ | A₂ | |||||
Lưu lượng gió | [m³/h] | 2.100 | ||||
Chú ý: P vào: MAX 60mbar | ||||||
Giới hạn nhiệt độ: -20℃ ፥ +40℃ |
Mô tả sản phẩm Máy sưởi Heaters Munters
– Máy sưởi gas là thiết bị gia nhiệt không khí chuồng nuôi, nó có thể vận hành với khí tự nhiên hoặc khí hóa lỏng. Máy thường được lắp đặt cố định trong nhà hoặc ngoài trời theo cách bố trí chuồng nuôi, cùng phụ kiện lắp đặt chỉ định. Không khí lấy vào từ hệ thống thông gió ly tâm được dẫn qua buồng đốt được kiểm soát quá trình cháy. Theo cách này, không khí được gia nhiệt và thổi tiếp vào chuồng. Hệ thống đốt trực tiếp này pha trộn khí đốt với không khí lấy vào và thổi ra môi trường ngoài trong giai đoạn sau. Nhờ vậy lưu lượng không khí qua xử lý sẽ lớn hơn nhu cầu đốt cháy thực tế, không khí nóng ngõ ra sẽ có nồng độ khí CO2 thấp.
– Theo nguyên lý trên, ta có thể tạo ra một máy sưởi với:
- Hiệu suất nhiệt tối đa
- Quán tính nhiệt thấp
- Gọn và nhẹ
- Thiết kế đơn giản
- Độ tin cậy tối đa
– Với chức năng riêng biệt trên, máy có thể chỉ chạy như một thiết bị thông gió, giúp luân chuyển không khí trong chuồng.
– Thiết bị có thể được nhận biết thông qua nhãn dán trên vỏ máy, bao gồm các thông tin loại khí đốt khả dụng và thông số kỹ thuật của máy. Nếu nhãn máy hoặc hướng dẫn bị hư hỏng hoặc mất, vui lòng liên hệ với đại lý ủy quyền hoặc với hãng.